🔍
Search:
THỨC TỈNH
🌟
THỨC TỈNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기독교에서, 교인들의 믿음을 더 굳게 하며 잘못을 뉘우치게 하려고 모이는 예배 모임.
1
LỄ THỨC TỈNH:
Buổi lễ bái tập trung để củng cố thêm niềm tin và để mong sám hối cho những sai lầm của các giáo dân trong đạo Cơ đốc.
-
Động từ
-
2
잃었던 의식을 되찾거나 정신을 차리다.
2
THỨC TỈNH, TỈNH TÁO LẠI:
Tìm lại ý thức đã mất hoặc lấy lại tinh thần.
-
1
바르게 깨달아 알다.
1
NHẬN THỨC:
Nhận biết một cách đúng đắn.
-
Danh từ
-
1
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우치는 것.
1
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỈNH NGỘ:
Sự xem xét lại lời nói hay hành động của bản thân và nhìn ra lỗi lầm, nhận thức điều đó và hối lỗi.
-
☆
Danh từ
-
2
잃었던 의식을 되찾거나 정신을 차림.
2
SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỈNH TÁO LẠI:
Sự tìm lại ý thức đã mất hoặc lấy lại tinh thần.
-
1
바르게 깨달아 앎.
1
SỰ NHẬN THỨC:
Sự nhận biết một cách đúng đắn.
-
Động từ
-
2
잃었던 의식을 되찾게 하거나 정신을 차리게 하다.
2
LÀM THỨC TỈNH, LÀM TỈNH TÁO LẠI:
Làm cho tìm lại ý thức đã mất hoặc lấy lại tinh thần.
-
1
바르게 깨달아 알게 하다.
1
LÀM NHẬN THỨC:
Làm cho nhận biết một cách đúng đắn.
-
Định từ
-
1
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우치는.
1
CÓ TÍNH CHẤT THỨC TỈNH, CÓ TÍNH CHẤT GIÁC NGỘ:
Xem lại lời nói hay hành động của bản thân và nhìn ra lỗi lầm, nhận thức điều đó và hối lỗi.
-
☆
Động từ
-
1
알려 주거나 가르쳐서 깨닫게 하다.
1
LÀM CHO NHẬN THỨC, LÀM THỨC TỈNH, LÀM NHẬN RA:
Cho biết hoặc chỉ dạy nên làm cho nhận ra.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 생각 등이 일어나기 시작하다.
1
KHUẤY ĐỘNG, KHỞI ĐỘNG, THỨC TỈNH:
Suy nghĩ hoặc công việc… nào đó bắt đầu xảy ra.
-
2
국가 기관이 법적 권한 등을 행사하다.
2
PHÁT ĐỘNG, THI HÀNH:
Cơ quan nhà nước thực thi quyền hạn pháp lí...
-
☆☆
Động từ
-
1
잠에서 깨다.
1
MỞ MẮT, TỈNH GIẤC:
Ngủ dậy.
-
2
새로운 사실이나 이치를 알게 되다.
2
THỨC TỈNH, GIÁC NGỘ, NHẬN RA, MỞ MANG:
Biết được sự thật hay nguyên lý mới.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
취한 상태에서 벗어나 원래의 또렷한 정신 상태로 돌아오다.
1
TỈNH RA, TỈNH LẠI:
Thoát khỏi trạng thái say rượu hay trở lại trạng thái tinh thần tỉnh táo.
-
2
생각이나 지혜 등을 깨닫을 수 있게 의식이나 정신이 열리다.
2
KHAI MỞ, NHẬN THỨC RA:
Tinh thần hay ý thức được mở ra để có thể nhận thức được trí tuệ hay suy nghĩ.
-
3
잠이 든 상태에서 벗어나 정신을 차리다. 또는 그렇게 하다.
3
THỨC TỈNH, THỨC DẬY, TỈNH DẬY:
Tập trung tinh thần hay thoát ra khỏi trạng thái ngủ. Hoặc làm như vậy.
-
Động từ
-
1
잠들거나 취한 상태 등에서 벗어나 온전한 정신 상태로 돌아오다.
1
TỈNH RA, TỈNH DẬY:
Thoát ra khỏi trạng thái say hoặc ngủ hoặc trở về trạng thái tinh thần ổn định.
-
2
깊은 생각이나 헛된 생각에 빠져 있다가 제정신을 차리다.
2
THỨC TỈNH, CHOÀNG TỈNH:
Rơi vào suy nghĩ viển vông hoặc suy nghĩ sâu rồi tỉnh táo tinh thần trở lại.
-
3
생각이나 생활 등이 발달한 상태로 되다.
3
THOÁT KHỎI:
Đời sống hay suy nghĩ sang trạng thái phát triển.
-
4
변했던 빛이 원래의 제 빛을 내다.
4
SÁNG TRỞ LẠI, HỒI TRỞ LẠI:
Ánh màu đã biến đổi phát ra ánh màu ban đầu của nó.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 생각 등이 일어나기 시작되다.
1
ĐƯỢC KHUẤY ĐỘNG, ĐƯỢC THỨC TỈNH:
Suy nghĩ hoặc công việc nào đó được bắt đầu xảy ra.
-
2
국가 기관에 의해 법적 권한 등이 행사되다.
2
ĐƯỢC PHÁT ĐỘNG, ĐƯỢC THI HÀNH, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Quyền hạn pháp lí... được thực thi bởi cơ quan nhà nước.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우침.
1
SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỰ KIỂM ĐIỂM, SỰ NHÌN LẠI, VIỆC TỰ SUY XÉT:
Sự nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.
-
2
자신의 잘못을 깨닫고 뉘우침.
2
SỰ HỐI CẢI, ĂN NĂN:
Nhận ra lỗi lầm của mình và ân hận.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 생각 등이 일어나기 시작함.
1
SỰ KHUẤY ĐỘNG, SỰ THỨC TỈNH:
Việc suy nghĩ hay công việc nào đó bắt đầu nảy ra.
-
2
엔진 등의 동력을 일으킴.
2
SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ CHUYỂN ĐỘNG:
Việc tạo nên động lực cho động cơ...
-
3
국가 기관이 법적 권한 등을 행사함.
3
SỰ PHÁT ĐỘNG, SỰ THI HÀNH:
Việc cơ quan nhà nước thực thi quyền hạn pháp lí...
🌟
THỨC TỈNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
깊이 생각하여 스스로 이치를 깨달아 알아냄.
1.
SỰ HIỂU RA, SỰ NẮM BẮT:
Việc suy nghĩ sâu rồi tự mình thức tỉnh và nhận ra lẽ phải.
-
Động từ
-
1.
지식 수준이 낮거나 인습에 젖어 있는 사람이 깨우침을 받아 바른 지식을 갖게 되다.
1.
ĐƯỢC KHAI SÁNG, ĐƯỢC AM TƯỜNG:
Con người không có những tri thức đúng đắn hay chìm đắm trong các tục lệ cổ hữu nhận đươc sự thức tỉnh và có được tri thức đúng đắn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
눈을 감고 몸과 정신의 활동을 멈추고 한동안 쉬는 상태.
1.
GIẤC NGỦ, SỰ NGỦ:
Trạng thái nhắm mắt, ngừng sự hoạt động của cơ thể và tinh thần, nghỉ trong một thời gian.
-
2.
(비유적으로) 아직 깨달아 알지 못한 상태.
2.
SỰ MÊ MUỘI, SỰ NGỦ VÙI:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng vẫn chữa thức tỉnh và nhận biết.
-
Động từ
-
1.
깊이 생각하여 스스로 이치를 깨달아 알아내다.
1.
HIỂU RA, NẮM BẮT:
Suy nghĩ sâu rồi tự mình thức tỉnh và nhận ra.
-
Định từ
-
1.
지식 수준이 낮거나 인습에 젖어 있는 사람을 깨우쳐 바른 지식을 갖게 하는.
1.
MANG TÍNH KHAI SÁNG:
Có tính chất dạy dỗ và làm cho thức tỉnh.
-
None
-
1.
지식 수준이 낮거나 인습에 젖어 있는 사람을 깨우쳐 바른 지식을 갖도록 권장하는 운동.
1.
PHONG TRÀO KHAI SÁNG:
Phong trào khuyến khích nhằm thức tỉnh con người thoát khỏi những tư tưởng lạc hậu và có được tri thức đúng đắn.
-
Danh từ
-
1.
지식 수준이 낮거나 인습에 젖어 있는 사람을 깨우쳐 바른 지식을 갖게 하는 것.
1.
SỰ KHAI TRÍ:
Việc làm thức tỉnh và làm cho có kiến thức đúng đối với người có trình độ kiến thức thấp hoặc trói buộc bởi tập tục.
-
Động từ
-
1.
스스로를 반성하고 살피다.
1.
TỰ SUY XÉT:
Tự thức tỉnh và suy xét.
-
-
1.
일깨워서 정신 차리게 하다.
1.
LÀM TỈNH NGỦ:
Làm thức tỉnh và lấy lại tinh thần.
-
Động từ
-
1.
지능이나 재능, 사상 등이 깨우침을 받아 발전되다.
1.
ĐƯỢC KHAI THÁC, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Trí tuệ hay tài năng nhận được sự thức tỉnh và phát triển.
-
Danh từ
-
1.
지식이 없는 사람들을 가르쳐서 올바른 지식을 가지게 함.
1.
SỰ KHAI SÁNG:
Việc thức tỉnh con người không có những tri thức đúng đắn và làm cho có được tri thức đúng đắn.